DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ ̣(VNĐ) |
Răng nhựa thường |
1 răng |
200.000 |
Răng nhựa Nhật |
1 răng |
300.000 |
Răng nhựa Mỹ |
1 răng |
500.000 |
Nền hàm nhựa cứng bán hàm |
1/2 hàm |
2.000.000 |
Nền hàm nhựa cứng toàn hàm |
1 hàm |
2.500.000 |
Nền hàm nhựa mềm bán hàm |
1/2 hàm |
3.200.000 |
Nền hàm nhựa mềm toàn hàm |
1 hàm |
4.500.000 |
Đệm silicon nền hàm nhựa mềm bán hàm |
1/2 hàm |
3.200.000 |
Đệm silicon nền hàm nhựa mềm toàn hàm |
1 hàm |
4.500.000 |
Hàm khung bán hàm kim loại |
1/2 hàm |
3.200.000 |
Hàm khung toàn hàm kim loại |
1 hàm |
4.500.000 |
Hàm khung bán hàm Titan |
1/2 hàm |
3.600.000 |
Hàm khung toàn hàm Titan |
1 hàm |
5.000.000 |
Đệm hàm và sửa chữa hàm giả |
1 hàm |
800.000 |
Đệm lưới |
1 hàm |
500.000 |
Hàm tháo lắp bằng nhựa có cấu tạo gồm 2 phần: phần nền hàm và phần răng. Theo đó, phần nền hàm được làm bằng nhựa cứng hoặc nhựa dẻo (thường là nhựa Acrylic hoặc Biosoft).
Ưu điểm:
- Chi phí rẻ nhất trong các loại hàm tháo lắp.
- Có thiết kế linh động, ôm sát vào nướu rất tiện lợi.
Nhược điểm:
- Khá cồng kềnh, khi người bị mất răng đeo vào sẽ có cảm giác nặng trong khoang miệng.
- Tuổi thọ ngắn, độ bền kém khi sử dụng 1 thời gian, xương hàm bị tiêu, hàm giả cũng trở nên lỏng lẻo và dễ bị rơi vỡ khi đeo hơn.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!